4.các chuyên ngành
Khoa |
Chuyên ngành |
nhân văn |
khoa ngữ văn, ngữ văn anh, tiếng đức, tiếng pháp, khoa văn hóa nhật bản, tiếng trung. |
Khoa học tự nhiên |
khoa toán, khoa vật lý, khoa hoá học, khoa thời trang, khoa học biển. |
kinh tế quốc dân |
khoa hành chính, chính trị ngoại giao, kinh tế, thương mại, tiêu dùng học |
khoa học công nghệ |
khoa kĩ thuật công nghệ, khoa điện tử, khoa vi điện tử học( chuyên ngành vi điện tử, chuyên ngành chất bán dẫn dung hợp), khoa kinh doanh và công nghệ, kĩ thuật vật liệu, khoa kĩ thuật an toàn, kĩ thuật hóa học năng lượng, hệ thống robot sinh học. |
kĩ thuật thông tin |
khoa công nghệ máy tính, kĩ thuật công nghệ thông tin, kĩ thuật hệ thống nhúng, |
kinh doanh |
khoa kinh doanh, khoa học dũ liệu, kế toán thuế. |
thể dục nghệ thuật |
Khoa nghệ thuật tạo hình( chuyên nghành trang điểm HQ, chuyên ngành trang điểm phương tây),thiết kế, nghệ thuật biểu diễn, thể thao, sức khỏe thể thao. |
khoa học đô thị |
khoa hành chính đô thị kĩ thuật môi trường đô thị( chuyên ngành khoa học kĩ thuật môi trường xây dựng, chuyên ngành kĩ thuật công nghệ môi trường), khoa học đô thị, kiến trúc đô thị( chuyên ngành khoa học kiến trúc, chuyên ngành kiến trúc) |
khoa học đời sống và bioengineering |
khoa hóa học đời sống( chuyên ngành công nghệ đời sống, , khoa công nghệ đời sống của phân tử), khoa công nghệ đời sống( chuyên ngành công nghệ đời sống, chuyên nghành công nghệ sinh học nano) |
chuyên nghành tự do |
khoa chuyên ngành tự chọn quốc tế. |
Khoa thương mại và vật liệu Đông Bắc Á |
chuyên ngành công nghệ vật liệu thông minh, chuyên ngành IBE |
5.Điều kiện đăng kí
1. Tiếng hàn: + topik 3 trở nên
+ ( khoa hệ thống nhúng, công nghệ thông tin, máy tính) khoa kĩ thuật thông tin, quốc ngữ yêu cầu toppik 4 trở nên
+ hoàn thành trên 4 khóa học ( khóa chính quy tiếng hàn) đại học học Incheon
+ khoa hành chính ,( hệ thống nhúng, công nghệ thông ,công nghệ máy tính) của khoa kĩ thuật thông cần hoàn thành trên 5 khóa học
+Vượt qua kì thi tiếng hàn do trường đại học incheon tổ chức (trừ khoa quốc ngữ)
+khoa kĩ thuật thông tin: trên 70 điểm,các chuyên ngành khác: trên 60 điểm( đăng kí thi tiếng hàn do trường tổ chức khi nộp hồ sơ đăng kí online)
- khoa quốc ngữ :có toppik 4 trở nên
- chuyên ngành IBE chỉ chuyên đào tạo cuộc thi tiếng anh
2.Tiếng anh: chỉ có chuyên ngành IBE khoa thương mại vật liệu quốc tế đông bắc á có thể đăng kí
( trên cấp 4 TOEFL IBT 75, TOEIC 700, IELTS 5.5,PETS)
( chú ý)
1. -nhập học tiếng hàn : toppik 4 trở lên trước khi tốt nghiệp
2. -nhập học tiếng anh: một số môn học có thể hoàn thành bằng tiếng hàn
3. - nhập học tiếng hàn và anh( chung) sau khi nhập học phải hoàn thành chương trình IPA( intensive program for adijustment), bắt buộc phải có chứng chỉ tiếng hàn
6. 6.Học phí
Phí nhập học tiếng hàn
Các tổ chức |
Chi phí( từng học kì) |
Ghi chú |
Văn hóa/ xh |
2.557.000won |
*chưa bao gồm chi phí nhập học * phí đóng học tân sinh viên: miễn giảm tùy theo thành tích toppik
|
Khoa chuyên ngành tự chọn quốc tế |
2.797.000won |
*phí đóng học của sinh viên chuyển tiếp: miễn giảm tùy theo số tín chỉ( bình quân trung bình) |
Khoa học tự nhiên/ thể dục |
2.871.000won |
|
Phí nhập học tiếng anh
Các tổ chức |
Chi phí( từng hc kì) |
Ghi chú |
Tiếng anh |
2,823,000won |
· K có lệ phí nhập hc · Phí đóng hc tân sv: tb miễn giảm tùy theo thành tích kì thi năng lực tiếng anh( ielts) · Hc phí sv chyển tiếp : tb miễn giảm tùy theo số tín chỉ( bình quân tb) |
7.Học bổng
· Tân sinh viên/ chuyển tiếp
Topik |
Ilets |
Toeic |
Toefl(ibt) |
hc bổng |
Cấp 6 |
7.0 |
800 |
94 |
70% |
Cấp 5 |
6.5 |
750 |
87 |
50% |
Cấp 4 |
6.0 |
700 |
82 |
30% |
Sinh viên đang theo học
GPA |
học bổng |
Trên 4.2 |
100% |
Trên 4.0 |
85% |
Trên 3.5 |
50% |
Trên 3.0 |
30% |
CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC & ĐÀO TẠO SUNCRISECET
Địa chỉ: Số 21 Lô 6-3 Phố Tu Hoàng, Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội
ĐT: 02462536098
Hotline: 0989334962
Email:info@bmiinc.vn/info.sunrisecet@gmail.com
Website: https://sunrisecet.com
Fanpage: www.facebook.com/sunrise.cet.5
Fanpage: www.facebook.com/duhochanquocbmi